Characters remaining: 500/500
Translation

dồi dào

Academic
Friendly

Từ "dồi dào" trong tiếng Việt mang ý nghĩa là rất nhiều, phong phú, hoặc thừa so với nhu cầu. thường được dùng để miêu tả những thứ số lượng lớn, chất lượng tốt hoặc sự phong phú, đa dạng.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa: "Dồi dào" thể hiện sự phong phú, không thiếu thốn, đủ hoặc nhiều hơn so với yêu cầu hoặc mong đợi.

  2. Cách sử dụng:

    • Hàng hóa dồi dào: Nghĩa là nhiều hàng hóa để cung cấp, không bị thiếu hụt.
    • Sức khỏe dồi dào: Có nghĩasức khỏe tốt, cơ thể khỏe mạnh, không vấn đề về sức khỏe.
  3. dụ:

    • Mùa , hoa quảchợ rất dồi dào, chúng ta có thể chọn lựa thoải mái. ( nhiều loại hoa quả để chọn)
    • Sau một thời gian chăm sóc, cây cối trong vườn đã trở nên dồi dào xanh tốt. (Cây cối phát triển tốt, nhiều hoa)
    • Gia đình tôi sức khỏe dồi dào, chúng tôi thường xuyên tham gia các hoạt động thể thao. (Gia đình khỏe mạnh hoạt động tích cực)
Các biến thể từ liên quan:
  • Dồi dào có thể được dùng với nhiều danh từ khác nhau như: tài nguyên dồi dào, tình cảm dồi dào, niềm vui dồi dào...
  • Từ gần giống: phong phú, thịnh vượng, đầy đủ.
  • Từ đồng nghĩa: phong phú ( nhiều loại), đầy đủ (không thiếu thứ ).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn chương hoặc lời nói trang trọng, "dồi dào" có thể được dùng để miêu tả những thứ trừu tượng như:
    • Tình yêu thương dồi dào trong gia đình nền tảng cho sự hạnh phúc. (Tình yêu thương rất nhiều phong phú)
    • Ý tưởng dồi dào trong cuộc họp đã giúp chúng tôi tìm ra giải pháp tốt nhất. (Nhiều ý tưởng khác nhau được đưa ra)
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "dồi dào", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để không sử dụng sai nghĩa. dụ, không thể nói "dồi dào" cho những thứ không thể nhiều, như "tình huống" hay "cảm xúc" không sự giải thích thêm.
  1. tt. Rất nhiều, thừa so với nhu cầu: Hàng hóa dồi dào Sức khỏe dồi dào.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "dồi dào"